Từ điển Thiều Chửu
儉 - kiệm
① Tằn tiện, có tiết chế mà không phung phá láo gọi là kiệm. ||② Thiếu, như bần kiệm 貧儉 nghèo thiếu, kiệm bạc 儉薄 ít ỏi nhỏ mọn. ||③ Năm mất mùa cũng gọi là kiệm tuế 儉歲.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
儉 - kiệm
Cột cho gọn lại — Thâu bớt lại — Dè xẻn, không hoang phí — Thiếu hụt.


勤儉 - cần kiệm || 儉簿 - kiệm bạc || 儉月 - kiệm nguyệt || 儉腹 - kiệm phúc || 儉約 - kiệm ước || 節儉 - tiết kiệm ||